Cơ sở dữ liệu thực hiện truy vấn gồm các bảng
MASACH | TENSACH | MATG | MATL | MANXB | NAMXB |
---|---|---|---|---|---|
S01 | Lập trình cơ bản | TG01 | TL01 | NXB01 | 2012 |
S02 | Nhà giả kim | TG03 | TL03 | NXB02 | 2020 |
S03 | Những người hàng xóm | TG02 | TL02 | NXB03 | 2019 |
S04 | Hoàng tử bé | TG05 | TL02 | NXB03 | 2018 |
S05 | Kỹ thuật lập trình | TG01 | TL01 | NXB01 | 2020 |
S06 | Tuổi Trẻ Đáng Giá Bao Nhiêu | TG04 | TL03 | NXB02 | 2018 |
Ý nghĩa các cột:
- MASACH: Mã sách
- TENSACH: Tiêu đề sách
- MATG: Mã tác giả
- MATL: Mã thể loại
- MANXB: Mã nhà xuất bản
- NAMXB: Năm xuất bản
MANXB | TENNXB | DIACHI |
---|---|---|
NXB01 | Hồng Đức | Hà Nội |
NXB02 | Nhã Nam | Hà Nội |
NXB03 | Văn học | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ý nghĩa các cột:
- MANXB: Mã nhà xuất bản
- TENNXB: Tên nhà xuất bản
- DIACHI: Địa chỉ
MATACGIA | TENTACGIA | |
---|---|---|
TG01 | Trần Đan Thư | danthu@gmail.com |
TG02 | Nguyễn Nhật Ánh | nhatanh@gmail.com |
TG03 | Paulo Coelho | plocoelho@gmail.com |
TG04 | Rosie Nguyễn | ronguyen@gmail.com |
TG05 | Saint Exupery | exupery@gmail.com |
Ý nghĩa các cột:
- MATACGIA: Mã tác giả
- TENTACGIA: Tên tác giả
- EMAIL: Hộp thư
MATL | TENTL |
---|---|
TL01 | Công nghệ |
TL02 | Văn học |
TL03 | Tự lực |
Ý nghĩa các cột:
- MATL: Mã thể loại
- TENTL: Tên thể loại
MADOCGIA | TENDOCGIA | DIACHI | SOTHE |
---|---|---|---|
DG01 | Lâm Xuân Tiến | Nha trang | T01 |
DG02 | Ngô Kiến An | Nha trang | T01 |
DG03 | Huỳnh Nhật Nam | Cam ranh | T02 |
DG04 | Trần Đình Tuệ | Ninh hòa | T02 |
DG05 | Bùi Vĩ Hảo | Diên khánh | T02 |
DG06 | Ngô Mạnh Đạt | Ninh hòa | T03 |
Ý nghĩa các cột:
- MADOCGIA: Mã độc giả
- TENDOCGIA: Tên độc giả
- DIACHI: Địa chỉ
- SOTHE: Số thẻ thư viện
SOTHE | NGAYBATDAU | NGAYHETHAN | GHICHU |
---|---|---|---|
T01 | 01/01/2019 | 01/01/2023 | Thẻ dùng cho học sinh, sinh viên. |
T02 | 01/01/2020 | 01/01/2025 | Thẻ dùng cho độc giả nghiên cứu chuyên sâu. |
T03 | 01/01/2020 | 01/01/2023 | Thẻ dành cho phụ huynh quan tâm chủ đề chăm sóc con cái. |
Ý nghĩa các cột:
- SOTHE: Số thẻ thư viện
- NGAYBATDAU: Ngày mượn
- NGAYHETHAN: Ngày hết hạn
- GHICHU: Ghi chú
MANV | TENNV | NGAYSINH | SODT |
---|---|---|---|
NV01 | Thúy Kiều | 03/02/1985 | 0934777555 |
NV02 | Thúy Vân | 10/07/1979 | 0934777890 |
Ý nghĩa các cột:
- MANV: Mã nhân viên
- TENNV: Tên nhân viên
- NGAYSINH: Ngày sinh
- SODT: Số điện thoại
MAMUONTRA | SOTHE | MANV | NGAYMUON |
---|---|---|---|
MT01 | T01 | NV01 | 07/02/2020 |
MT02 | T01 | NV01 | 07/05/2021 |
MT03 | T02 | NV02 | 15/02/2021 |
MT04 | T03 | NV02 | 04/10/2021 |
Ý nghĩa các cột:
- MAMUONTRA: Mã mượn trả
- SOTHE: Số thẻ
- MANV: Mã nhân viên thư viện
- NGAYMUON: Ngày mượn
MAMUONTRA | MASACH | GHICHU | DA_TRA | NGAYTRA |
---|---|---|---|---|
MT01 | S02 | 0 | ||
MT02 | S06 | 0 | ||
MT03 | S01 | 0 | ||
MT03 | S05 | 0 | ||
MT04 | S03 | 0 | ||
MT04 | S04 | 1 | 05/01/2022 |
Ý nghĩa các cột:
- MAMUONTRA: Mã mượn trả
- MASACH: Mã sách
- GHICHU: Ghi chú
- DA_TRA: Nhận giá trị 0 nếu chưa trả, 1 đã trả
- NGAYTRA: Khi trường DA_TRA = 1