Cơ sở dữ liệu thực hiện truy vấn gồm các bảng
MaSV |
TenSV |
NgaySinh |
QueQuan |
TBC |
MaKH |
SV01 |
Minh |
15/12/2000 |
Cam Ranh |
5.6 |
KH01 |
SV02 |
Dũng |
14/03/2001 |
Cam Ranh |
7.0 |
KH01 |
SV03 |
Nam |
01/06/2000 |
Ninh Hòa |
6.5 |
KH02 |
SV04 |
Khiêm |
06/12/2002 |
Nha Trang |
5.5 |
KH03 |
SV05 |
Hòa |
17/08/2009 |
Nha Trang |
7.8 |
KH01 |
SV06 |
Khải |
15/03/2000 |
Ninh Hòa |
6.5 |
KH03 |
Ý nghĩa các cột:
- MaSV: Mã sinh viên
- TenSV: Tên sinh viên
- NgaySinh: Ngày tháng năm sinh của sinh viên
- QueQuan: Quê quán sinh viên
- TBC: Điểm trung bình chung học tập của sinh viên
- MaKH: Mã khoa tương ứng với khoa sinh viên đăng ký học
MaKH |
TenKH |
KH01 |
Công nghệ thông tin |
KH02 |
Cơ khí |
KH03 |
Cơ bản |
Ý nghĩa các cột:
- MaKH: Mã khoa
- TenKH: Tên khoa
Các lệnh áp dụng
select |
distinct |
where |
and, or, not |
in, between, like |
inner join |
left join |
right join |
min |
max |
sum |
avg |
count |
group by |
having |